贿赂 huìlù
volume volume

Từ hán việt: 【hối lộ】

Đọc nhanh: 贿赂 (hối lộ). Ý nghĩa là: hối lộ; đút lót; đút tiền, hối lộ; của đút lót; của hối lộ; tiền hối lộ. Ví dụ : - 他试图贿赂官员。 Anh ấy đã cố gắng hối lộ quan chức.. - 我们不能贿赂任何人。 Chúng ta không thể hối lộ bất kỳ ai.. - 我们不应该贿赂。 Chúng ta không nên hối lộ.

Ý Nghĩa của "贿赂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

贿赂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hối lộ; đút lót; đút tiền

用财物买通别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 试图 shìtú 贿赂 huìlù 官员 guānyuán

    - Anh ấy đã cố gắng hối lộ quan chức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 贿赂 huìlù 任何人 rènhérén

    - Chúng ta không thể hối lộ bất kỳ ai.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 贿赂 huìlù

    - Chúng ta không nên hối lộ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

贿赂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hối lộ; của đút lót; của hối lộ; tiền hối lộ

用来买通别人的财物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拒绝接受 jùjuéjiēshòu 贿赂 huìlù

    - Cô ấy từ chối nhận tiền hối lộ.

  • volume volume

    - yīn 收受贿赂 shōushòuhuìlù 被捕 bèibǔ

    - Anh ấy bị bắt vì nhận hối lộ.

  • volume volume

    - 贿赂 huìlù shì 腐败 fǔbài de 根源 gēnyuán

    - Hối lộ là nguồn gốc của tham nhũng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贿赂

  • volume volume

    - 试图 shìtú 贿赂 huìlù 官员 guānyuán

    - Anh ấy đã cố gắng hối lộ quan chức.

  • volume volume

    - 贿赂 huìlù shì 腐败 fǔbài de 根源 gēnyuán

    - Hối lộ là nguồn gốc của tham nhũng.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 贿赂 huìlù

    - nhận của đút lót

  • volume volume

    - yīn 收受贿赂 shōushòuhuìlù 被捕 bèibǔ

    - Anh ấy bị bắt vì nhận hối lộ.

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué 贿赂 huìlù

    - Từ chối nhận hối lộ.

  • volume volume

    - 拒绝接受 jùjuéjiēshòu 贿赂 huìlù

    - Cô ấy từ chối nhận tiền hối lộ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 贿赂 huìlù

    - Chúng ta không nên hối lộ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 贿赂 huìlù 任何人 rènhérén

    - Chúng ta không thể hối lộ bất kỳ ai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 贿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối
    • Nét bút:丨フノ丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOKB (月人大月)
    • Bảng mã:U+8D3F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:丨フノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOHER (月人竹水口)
    • Bảng mã:U+8D42
    • Tần suất sử dụng:Trung bình