Đọc nhanh: 索要 (tác yếu). Ý nghĩa là: Yêu cầu; hỏi về, vòi, hỏi. Ví dụ : - 这是敲诈者索要的汇款地址指向。 Đây là địa chỉ chuyển tiền mà kẻ tống tiền đã hỏi tới
索要 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Yêu cầu; hỏi về
索要,读音suǒ yào,汉语词语,释义为讨取,索取。
- 这是 敲诈者 索要 的 汇款地址 指向
- Đây là địa chỉ chuyển tiền mà kẻ tống tiền đã hỏi tới
✪ 2. vòi
✪ 3. hỏi
因为希望得到或收回而有所表示
✪ 4. nã
向人要; 索取
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索要
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 他们 想要 高效 搜索
- Họ muốn tìm kiếm một cách hiệu quả.
- 我们 需要 探索 未知 的 领域
- Chúng ta cần khám phá những lĩnh vực chưa biết đến.
- 科学 的 规律 需要 不断 探索
- Quy luật của khoa học cần phải khám phá liên tục.
- 这 条 线索 至关重要 啊
- Manh mối này rất quan trọng.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
- 现已 有 数千 人 给 我们 来信 索要 免费 样品
- Hiện đã có hàng ngàn người viết thư đến chúng tôi yêu cầu hàng mẫu miễn phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
索›
要›