Đọc nhanh: 无度索取 (vô độ tác thủ). Ý nghĩa là: Đòi hỏi quá mức; đòi hỏi quá nhiều.
无度索取 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đòi hỏi quá mức; đòi hỏi quá nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无度索取
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 取缔 无照 摊贩
- cấm những người buôn bán không có giấy phép.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 命运 取决 个人 态度
- Số phận quyết định bởi thái độ cá nhân.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
度›
无›
索›