Đọc nhanh: 绊马索 (bán mã tác). Ý nghĩa là: dây cản ngựa; thừng gạt ngựa (giăng dây ở chỗ tối để gạt ngã người ngựa của đối phương), bẫy vướng.
绊马索 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dây cản ngựa; thừng gạt ngựa (giăng dây ở chỗ tối để gạt ngã người ngựa của đối phương)
设在暗处用来绊倒对方人马的绳索
✪ 2. bẫy vướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绊马索
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
索›
绊›
马›