贡献 gòngxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【cống hiến】

Đọc nhanh: 贡献 (cống hiến). Ý nghĩa là: cống hiến; đóng góp; góp phần; hiến dâng; góp, cống hiến; sự đóng góp; đóng góp; sự cống hiến. Ví dụ : - 为祖国贡献自己的一切。 Cống hiến hết mình cho tổ quốc.. - 新发明贡献社会进步。 Những phát minh mới góp phần vào tiến bộ xã hội.. - 战士为人民贡献生命。 Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.

Ý Nghĩa của "贡献" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

贡献 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cống hiến; đóng góp; góp phần; hiến dâng; góp

拿出物资、力量、经验等献给国家或公众; 奉献出的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 祖国 zǔguó 贡献 gòngxiàn 自己 zìjǐ de 一切 yīqiè

    - Cống hiến hết mình cho tổ quốc.

  • volume volume

    - 新发明 xīnfāmíng 贡献 gòngxiàn 社会 shèhuì 进步 jìnbù

    - Những phát minh mới góp phần vào tiến bộ xã hội.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì wèi 人民 rénmín 贡献 gòngxiàn 生命 shēngmìng

    - Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

贡献 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cống hiến; sự đóng góp; đóng góp; sự cống hiến

对国家或公众所做的有益的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 国家 guójiā 做出 zuòchū le xīn de 贡献 gòngxiàn

    - Họ có những cống hiến mới cho đất nước.

  • volume volume

    - duì 药物学 yàowùxué de 贡献 gòngxiàn 很大 hěndà

    - Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贡献

✪ 1. A + 为 + B + 贡献 + Danh từ (力量/生命/青春/智慧)

A vì B cống hiến + sức mạnh/ cuộc sống/ tuổi trẻ/ trí tuệ

Ví dụ:
  • volume

    - wèi 事业 shìyè 贡献 gòngxiàn 青春 qīngchūn

    - Cô đã cống hiến tuổi trẻ của mình cho sự nghiệp.

  • volume

    - 科学家 kēxuéjiā wèi 社会 shèhuì 贡献 gòngxiàn 智慧 zhìhuì

    - Các nhà khoa học đóng góp trí tuệ cho xã hội.

✪ 2. A + 把 / 将 + Danh từ (一生/力量/财产) + 贡献 + 给 + B

A cống hiến cái gì (cuộc đời/ sức mạnh/ tài sản) cho B

Ví dụ:
  • volume

    - 一生 yīshēng dōu 贡献 gòngxiàn gěi le 国家 guójiā

    - Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。

  • volume

    - jiāng 力量 lìliàng 贡献 gòngxiàn 出来 chūlái 建设 jiànshè 家乡 jiāxiāng

    - Cô đã cống hiến hết mình để xây dựng quê hương.

✪ 3. A + 贡献 + B

A công hiến/ đóng góp B

Ví dụ:
  • volume

    - hǎo 创意 chuàngyì 贡献 gòngxiàn 巨大 jùdà 价值 jiàzhí

    - Ý tưởng hay đóng góp giá trị rất lớn.

✪ 4. Động từ (做/做出) + 贡献

cống hiến

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào wèi 国家 guójiā 人民 rénmín zuò 贡献 gòngxiàn

    - Chúng ta phải cống hiến cho đất nước và nhân dân

  • volume

    - wèi 家乡 jiāxiāng 发展 fāzhǎn zuò 贡献 gòngxiàn

    - Anh đóng góp vào sự phát triển của quê hương mình.

✪ 5. Tính từ (伟大 / 重大 / 重要 / 突出) + 的 + 贡献

công hiến như thế nào (vĩ đại/ đáng kể/ quan trọng/ nổi bật)

Ví dụ:
  • volume

    - wèi 文学 wénxué 作出 zuòchū 重大贡献 zhòngdàgòngxiàn

    - Bà có những đóng góp đáng kể cho văn học

  • volume

    - zài 医学 yīxué 方面 fāngmiàn yǒu 突出 tūchū de 贡献 gòngxiàn

    - Ông đã có những đóng góp nổi bật trong y học.

So sánh, Phân biệt 贡献 với từ khác

✪ 1. 付出 vs 贡献

Giải thích:

"付出" là kết cấu bổ ngữ động từ, không thể đi kèm với bổ ngữ; "贡献" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể đi kèm với bổ ngữ.

✪ 2. 贡献 vs 奉献

Giải thích:

"贡献" có thể làm vị ngữ, cũng có thể làm tân ngữ, "奉献" không thường làm tân ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贡献

  • volume volume

    - 一生 yīshēng dōu 贡献 gòngxiàn gěi le 国家 guójiā

    - Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。

  • volume volume

    - 他特 tātè 为国为民 wéiguówéimín zuò 贡献 gòngxiàn

    - Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.

  • volume volume

    - de 贡献 gòngxiàn yǒu 很大 hěndà 意义 yìyì

    - Đóng góp của anh ấy rất có giá trị.

  • volume volume

    - de 贡献 gòngxiàn hěn 杰出 jiéchū

    - Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī 做出 zuòchū le 贡献 gòngxiàn

    - Cô ấy đã đóng góp cho công ty.

  • volume volume

    - jiāng 力量 lìliàng 贡献 gòngxiàn 出来 chūlái 建设 jiànshè 家乡 jiāxiāng

    - Cô đã cống hiến hết mình để xây dựng quê hương.

  • volume volume

    - de 贡献 gòngxiàn shì 光彩 guāngcǎi de 行为 xíngwéi

    - Đóng góp của anh ấy là một hành động quang vinh.

  • volume volume

    - duì 药物学 yàowùxué de 贡献 gòngxiàn 很大 hěndà

    - Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiến
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBIK (十月戈大)
    • Bảng mã:U+732E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Gàng , Gòng
    • Âm hán việt: Cống
    • Nét bút:一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMBO (重一月人)
    • Bảng mã:U+8D21
    • Tần suất sử dụng:Cao