Đọc nhanh: 予以 (dữ dĩ). Ý nghĩa là: cho; giúp cho. Ví dụ : - 这种病的患者应予以隔离。 Bệnh nhân mắc bệnh này nên được cho cách ly.. - 校长对迟到的学生予以批评。 Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.. - 老板对新员工予以鼓励。 Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.
予以 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho; giúp cho
给以
- 这种 病 的 患者 应予以 隔离
- Bệnh nhân mắc bệnh này nên được cho cách ly.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 老板 对 新 员工 予以 鼓励
- Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 予以
✪ 1. (A + 对 + B +) 予以 + Động từ (帮助/鼓励/表扬/批评)
- 学校 对 学生 的 困难 予以 帮助
- Trường học giúp đỡ cho những khó khăn của học sinh.
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 我们 对 你 的 努力 予以 表扬
- Chúng tôi khen ngợi cho sự nỗ lực của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 予以
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 老板 对 新 员工 予以 鼓励
- Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.
- 他 得到 了 朋友 的 予以 协助
- Anh ta được bạn bè giúp đỡ.
- 这种 病 的 患者 应予以 隔离
- Bệnh nhân mắc bệnh này nên được cho cách ly.
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 学校 对 学生 的 困难 予以 帮助
- Trường học giúp đỡ cho những khó khăn của học sinh.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
予›
以›