募捐 mùjuān
volume volume

Từ hán việt: 【mộ quyên】

Đọc nhanh: 募捐 (mộ quyên). Ý nghĩa là: quyên tiền; quyên góp; quyên mộ; mộ quyên.

Ý Nghĩa của "募捐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

募捐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyên tiền; quyên góp; quyên mộ; mộ quyên

募集捐款

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 募捐

  • volume volume

    - shuō 她们 tāmen shì zài wèi 干细胞 gànxìbāo 研究 yánjiū 募资 mùzī

    - Bạn nói rằng họ đang gây quỹ cho nghiên cứu tế bào gốc.

  • volume volume

    - 捐赠 juānzèng le 一笔 yībǐ 巨款 jùkuǎn

    - Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 房子 fángzi shì 免付 miǎnfù 捐税 juānshuì de

    - Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 发起 fāqǐ le 募捐 mùjuān 活动 huódòng

    - Trường học phát động hoạt động quyên góp.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 招募 zhāomù xīn 员工 yuángōng

    - Công ty đang tuyển dụng nhân viên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen wèi 帮助 bāngzhù 无家可归者 wújiākěguīzhě ér 募捐 mùjuān

    - Chúng tôi quyên tiền để giúp đỡ người vô gia cư.

  • volume volume

    - 全校师生 quánxiàoshīshēng 积极 jījí 捐钱 juānqián 捐物 juānwù 救济 jiùjì 受灾 shòuzāi 群众 qúnzhòng

    - Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

  • volume volume

    - 写信给 xiěxìngěi 社区 shèqū 寻求 xúnqiú 捐助 juānzhù hái 捐出 juānchū le 自己 zìjǐ de 积蓄 jīxù

    - viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lực 力 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKS (廿日大尸)
    • Bảng mã:U+52DF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRB (手口月)
    • Bảng mã:U+6350
    • Tần suất sử dụng:Cao