Đọc nhanh: 募捐 (mộ quyên). Ý nghĩa là: quyên tiền; quyên góp; quyên mộ; mộ quyên.
募捐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyên tiền; quyên góp; quyên mộ; mộ quyên
募集捐款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 募捐
- 你 说 她们 是 在 为 干细胞 研究 募资
- Bạn nói rằng họ đang gây quỹ cho nghiên cứu tế bào gốc.
- 他 捐赠 了 一笔 巨款
- Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.
- 这些 房子 是 免付 捐税 的
- Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.
- 学校 发起 了 募捐 活动
- Trường học phát động hoạt động quyên góp.
- 公司 正在 招募 新 员工
- Công ty đang tuyển dụng nhân viên.
- 我们 为 帮助 无家可归者 而 募捐
- Chúng tôi quyên tiền để giúp đỡ người vô gia cư.
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
募›
捐›