Đọc nhanh: 退回 (thối hồi). Ý nghĩa là: trả; trả lại, trở về nơi cũ, lui lại. Ví dụ : - 无法投递,退回原处。 không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ.. - 把这篇稿子退回给作者。 đem bản thảo trả lại tác giả.. - 道路不通,只得退回。 đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.
退回 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trả; trả lại
退还
- 无法 投递 , 退回 原处
- không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ.
- 把 这篇 稿子 退回 给 作者
- đem bản thảo trả lại tác giả.
✪ 2. trở về nơi cũ
返回原来的地方
- 道路 不通 , 只得 退回
- đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.
✪ 3. lui lại
向后退; 退回 (后面的地方或以往的发展阶段)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退回
- 回聘 退休 人员
- mời nhân viên về hưu trở lại
- 原件 退回
- trả lại nguyên vẹn văn kiện.
- 原封 退回
- trả lại nguyên vẹn
- 把 这篇 稿子 退回 给 作者
- đem bản thảo trả lại tác giả.
- 无法 投递 , 退回 原处
- không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ.
- 道路 不通 , 只得 退回
- đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.
- 她 回退 了 那个 提议
- Cô ấy đã huỷ bỏ đề xuất đó.
- 这种 垃圾 的 产品 会 被 退回
- Loại sản phẩm chất lượng tệ này sẽ bị trả lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
退›
trả lạihồi hươngtrở vềgửi lại
Trả Về
xin hoàn lại; kính gửi lại (lời nói kính trọng, dùng khi trả lại đồ vật hoặc khi từ chối quà tặng)
xin trả; hoàn trả; kính trả; kính hoàn
ngược dòng; ngược nướcngược dòng thời gian; truy ngược lên
trả; trao trả; trả lại; hoàn lại; nhượng lại; giao trả; phó hồi