Đọc nhanh: 拔取 (bạt thủ). Ý nghĩa là: tuyển chọn; chọn dùng; sử dụng (người). 选择录取. Ví dụ : - 拔取头筹 chọn dùng những người đứng thứ nhất.
拔取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển chọn; chọn dùng; sử dụng (người). 选择录取
《国语·楚语下》:“是以先王之祀也……毛以示物,血以告杀,接诚拔取以献具,为齐敬也。” 韦昭 注:“拔毛取血,献其备物也。”; 选择录取
- 拔取 头筹
- chọn dùng những người đứng thứ nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔取
- 拔取 头筹
- chọn dùng những người đứng thứ nhất.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
拔›