Đọc nhanh: 恩赐 (ân tứ). Ý nghĩa là: ban ân; ban ơn; hạ huệ. Ví dụ : - 碰到这样容易的考卷, 那是老天爷的恩赐. Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.
恩赐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban ân; ban ơn; hạ huệ
原指封建统治者为笼络人心而给于赏赐,今泛指因怜悯而施舍
- 碰到 这样 容易 的 考卷 那 是 老天爷 的 恩赐
- Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩赐
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 他 名叫 罗恩
- Tên anh ấy là Ron.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 领导 赐 下属 机会
- Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.
- 碰到 这样 容易 的 考卷 那 是 老天爷 的 恩赐
- Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.
- 他 决心 酬谢 恩人
- Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
- 他 喜欢 施恩 于 人
- Anh ấy thích ban ơn cho người khác.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
赐›
bố thí; quyên góp
Cho
ban tặng; ban thưởng; thưởng; tặng; chiếu cố; hạ cố; ban cho
ban cho; ban tặng; thưởng cho; ban thưởngquà tặng; tặng phẩm
Thành phố cấp tỉnh Enshi ở tây nam Hồ Bắc, thủ phủ của Enshi Tujia và quận tự trị Miao 恩施 土家族 苗族 自治州
treo giải thưởng; huyền thưởng; treo giải
do trời ban tặng