Đọc nhanh: 提取 (đề thủ). Ý nghĩa là: lấy ra; rút ra, chiết xuất; chắt lọc; tinh chế. Ví dụ : - 提取存款 lấy tiền để dành. - 他到车站去提取行李。 anh ấy ra ga lấy hành lý.. - 从技术交易净收入中提取百分之十五的费用。 Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
提取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lấy ra; rút ra
从负责保管的机构或一定数量的财物中取出 (存放的或应得的财物)
- 提取 存款
- lấy tiền để dành
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chiết xuất; chắt lọc; tinh chế
提炼而取得
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提取
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 我 提取 了 一些 源代码
- Tôi đã có thể trích xuất mã nguồn
- 蓖麻 毒素 就 是从 它 的 籽 里 提取 出来 的
- Ricin được sản xuất từ đậu của nó.
- 我们 听取 大家 的 提议
- Chúng tôi lắng nghe đề nghị của mọi người.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
提›