Đọc nhanh: 奉献 (phụng hiến). Ý nghĩa là: kính dâng; hiến dâng; kính tặng. Ví dụ : - 把青春奉献给祖国。 Đem tuổi thanh xuân hiến dâng cho tổ quốc.. - 这些医生奉献在抗疫前线。 Những y bác sĩ đã tận tụy cống hiến tại tuyến đầu chống dịch.. - 艺术家们奉献了精彩的表演。 Các nghệ sĩ đã cống hiến những màn trình diễn xuất sắc.
奉献 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính dâng; hiến dâng; kính tặng
恭敬地交付;呈献
- 把 青春 奉献给 祖国
- Đem tuổi thanh xuân hiến dâng cho tổ quốc.
- 这些 医生 奉献 在 抗疫 前线
- Những y bác sĩ đã tận tụy cống hiến tại tuyến đầu chống dịch.
- 艺术家 们 奉献 了 精彩 的 表演
- Các nghệ sĩ đã cống hiến những màn trình diễn xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 奉献 với từ khác
✪ 1. 贡献 vs 奉献
"贡献" có thể làm vị ngữ, cũng có thể làm tân ngữ, "奉献" không thường làm tân ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉献
- 这些 医生 奉献 在 抗疫 前线
- Những y bác sĩ đã tận tụy cống hiến tại tuyến đầu chống dịch.
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 把 青春 奉献给 祖国
- Đem tuổi thanh xuân hiến dâng cho tổ quốc.
- 请 让 我 奉献 这份 礼物
- Xin cho phép con dâng tặng món quà này.
- 生命 的 价值 在于 奉献
- Giá trị của cuộc sống nằm ở sự cống hiến.
- 他 无私 地 奉献 了 自己 的 时间
- Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.
- 奉献 我们 生命 中 的 一周 , 换取 这里 永远 的 宁静
- Hãy dành một tuần trong cuộc sống của chúng ta để đổi lấy sự yên bình vĩnh viễn ở đây.
- 她 就是 我们 公认 的 明星 , 美丽 而 乐于 奉献 的 雪花
- Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
献›