奉献 fèngxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phụng hiến】

Đọc nhanh: 奉献 (phụng hiến). Ý nghĩa là: kính dâng; hiến dâng; kính tặng. Ví dụ : - 把青春奉献给祖国。 Đem tuổi thanh xuân hiến dâng cho tổ quốc.. - 这些医生奉献在抗疫前线。 Những y bác sĩ đã tận tụy cống hiến tại tuyến đầu chống dịch.. - 艺术家们奉献了精彩的表演。 Các nghệ sĩ đã cống hiến những màn trình diễn xuất sắc.

Ý Nghĩa của "奉献" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

奉献 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kính dâng; hiến dâng; kính tặng

恭敬地交付;呈献

Ví dụ:
  • volume volume

    - 青春 qīngchūn 奉献给 fèngxiàngěi 祖国 zǔguó

    - Đem tuổi thanh xuân hiến dâng cho tổ quốc.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 医生 yīshēng 奉献 fèngxiàn zài 抗疫 kàngyì 前线 qiánxiàn

    - Những y bác sĩ đã tận tụy cống hiến tại tuyến đầu chống dịch.

  • volume volume

    - 艺术家 yìshùjiā men 奉献 fèngxiàn le 精彩 jīngcǎi de 表演 biǎoyǎn

    - Các nghệ sĩ đã cống hiến những màn trình diễn xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 奉献 với từ khác

✪ 1. 贡献 vs 奉献

Giải thích:

"贡献" có thể làm vị ngữ, cũng có thể làm tân ngữ, "奉献" không thường làm tân ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉献

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 医生 yīshēng 奉献 fèngxiàn zài 抗疫 kàngyì 前线 qiánxiàn

    - Những y bác sĩ đã tận tụy cống hiến tại tuyến đầu chống dịch.

  • volume volume

    - 许许多多 xǔxǔduōduō 平凡 píngfán de 劳动者 láodòngzhě dōu zài 默默 mòmò 行动 xíngdòng 无私奉献 wúsīfèngxiàn

    - Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.

  • volume volume

    - 青春 qīngchūn 奉献给 fèngxiàngěi 祖国 zǔguó

    - Đem tuổi thanh xuân hiến dâng cho tổ quốc.

  • volume volume

    - qǐng ràng 奉献 fèngxiàn 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù

    - Xin cho phép con dâng tặng món quà này.

  • volume volume

    - 生命 shēngmìng de 价值 jiàzhí 在于 zàiyú 奉献 fèngxiàn

    - Giá trị của cuộc sống nằm ở sự cống hiến.

  • volume volume

    - 无私 wúsī 奉献 fèngxiàn le 自己 zìjǐ de 时间 shíjiān

    - Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.

  • volume volume

    - 奉献 fèngxiàn 我们 wǒmen 生命 shēngmìng zhōng de 一周 yīzhōu 换取 huànqǔ 这里 zhèlǐ 永远 yǒngyuǎn de 宁静 níngjìng

    - Hãy dành một tuần trong cuộc sống của chúng ta để đổi lấy sự yên bình vĩnh viễn ở đây.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 我们 wǒmen 公认 gōngrèn de 明星 míngxīng 美丽 měilì ér 乐于 lèyú 奉献 fèngxiàn de 雪花 xuěhuā

    - Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng
    • Nét bút:一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự & hình thanh
    • Thương hiệt:QKQ (手大手)
    • Bảng mã:U+5949
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiến
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBIK (十月戈大)
    • Bảng mã:U+732E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao