捐赠 juānzèng
volume volume

Từ hán việt: 【quyên tặng】

Đọc nhanh: 捐赠 (quyên tặng). Ý nghĩa là: quyên; quyên tặng; tặng; biếu (vật phẩm cho quốc gia hoặc tập thể). Ví dụ : - 捐赠图书。 quyên tặng sách.

Ý Nghĩa của "捐赠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

捐赠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyên; quyên tặng; tặng; biếu (vật phẩm cho quốc gia hoặc tập thể)

赠送 (物品给国家或集体)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 捐赠 juānzèng 图书 túshū

    - quyên tặng sách.

So sánh, Phân biệt 捐赠 với từ khác

✪ 1. 捐赠 vs 捐献

Giải thích:

Đối tượng của "捐赠" có thể là tập thể hoặc quốc gia, đối tượng của "捐献" thường là quê hương và quốc gia.
"捐赠" có thể là hành động ngoại giao, thể hiện tình hữu nghị của một quốc gia đối với quốc gia khác, "捐献" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐赠

  • volume volume

    - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • volume volume

    - 捐赠 juānzèng 图书 túshū

    - quyên tặng sách.

  • volume volume

    - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • volume volume

    - 以下 yǐxià shì bèi 颁赠 bānzèng 一九六四年 yījiǔliùsìnián 诺贝尔和平奖 nuòbèiěrhépíngjiǎng de 过程 guòchéng

    - Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.

  • volume volume

    - 捐赠 juānzèng le 一笔 yībǐ 巨款 jùkuǎn

    - Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.

  • volume volume

    - qiān le 捐赠者 juānzèngzhě 协议 xiéyì

    - Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 房子 fángzi shì 免付 miǎnfù 捐税 juānshuì de

    - Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.

  • volume volume

    - 全校师生 quánxiàoshīshēng 积极 jījí 捐钱 juānqián 捐物 juānwù 救济 jiùjì 受灾 shòuzāi 群众 qúnzhòng

    - Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRB (手口月)
    • Bảng mã:U+6350
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zèng
    • Âm hán việt: Tặng
    • Nét bút:丨フノ丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOCWA (月人金田日)
    • Bảng mã:U+8D60
    • Tần suất sử dụng:Cao