Đọc nhanh: 捐赠 (quyên tặng). Ý nghĩa là: quyên; quyên tặng; tặng; biếu (vật phẩm cho quốc gia hoặc tập thể). Ví dụ : - 捐赠图书。 quyên tặng sách.
捐赠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyên; quyên tặng; tặng; biếu (vật phẩm cho quốc gia hoặc tập thể)
赠送 (物品给国家或集体)
- 捐赠 图书
- quyên tặng sách.
So sánh, Phân biệt 捐赠 với từ khác
✪ 1. 捐赠 vs 捐献
Đối tượng của "捐赠" có thể là tập thể hoặc quốc gia, đối tượng của "捐献" thường là quê hương và quốc gia.
"捐赠" có thể là hành động ngoại giao, thể hiện tình hữu nghị của một quốc gia đối với quốc gia khác, "捐献" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐赠
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 捐赠 图书
- quyên tặng sách.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 他 捐赠 了 一笔 巨款
- Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 这些 房子 是 免付 捐税 的
- Các căn nhà này được miễn thuế đóng góp.
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捐›
赠›
bố thí; quyên góp
bố thí; cứu tế; quyên; tặng; cúnglàm phúcthí bỏ
Cứu Tế
kính tặng; kính biếu
Hiến Cho, Hiến Dâng, Đóng Góp (Đất Nước
tặng; biếu; lễbiếu xén
thân tặng; biếu
cứu tế; cứu giúp; phát chẩn; cứu trợ; chẫn tế
Tặng
Quyên Góp Cứu Giúp
tặng