退还 tuìhuán
volume volume

Từ hán việt: 【thối hoàn】

Đọc nhanh: 退还 (thối hoàn). Ý nghĩa là: trả; trả lại; trao trả, trả về; hoàn lại. Ví dụ : - 原物退还 trả lại vật nguyên vẹn.. - 退还给本人 trả lại cho chủ nhân

Ý Nghĩa của "退还" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

退还 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trả; trả lại; trao trả

交还 (已经收下来或买下来的东西)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 原物 yuánwù 退还 tuìhuán

    - trả lại vật nguyên vẹn.

  • volume volume

    - 退还给 tuìhuángěi 本人 běnrén

    - trả lại cho chủ nhân

✪ 2. trả về; hoàn lại

把借来的钱或物还给原主

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退还

  • volume volume

    - 宴会 yànhuì hái méi 结束 jiéshù 他们 tāmen jiù 退席 tuìxí le

    - Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.

  • volume volume

    - 原物 yuánwù 退还 tuìhuán

    - trả lại vật nguyên vẹn.

  • volume volume

    - 退还给 tuìhuángěi 本人 běnrén

    - trả lại cho chủ nhân

  • volume volume

    - 费用 fèiyòng 概不 gàibù 退还 tuìhuán

    - Chi phí không thể hoàn lại.

  • volume volume

    - bāng 还是 háishì 不帮 bùbāng zhēn 进退维谷 jìntuìwéigǔ

    - Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 处于 chǔyú 进退维谷 jìntuìwéigǔ de 境地 jìngdì 不知 bùzhī gāi 还是 háishì 该留 gāiliú

    - Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 过去 guòqù le 还赖 háilài 什么 shénme

    - Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?

  • volume volume

    - 暂时 zànshí hái guò 不惯 bùguàn 清闲 qīngxián de 退休 tuìxiū 生活 shēnghuó

    - Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao