Đọc nhanh: 退还 (thối hoàn). Ý nghĩa là: trả; trả lại; trao trả, trả về; hoàn lại. Ví dụ : - 原物退还 trả lại vật nguyên vẹn.. - 退还给本人 trả lại cho chủ nhân
退还 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trả; trả lại; trao trả
交还 (已经收下来或买下来的东西)
- 原物 退还
- trả lại vật nguyên vẹn.
- 退还给 本人
- trả lại cho chủ nhân
✪ 2. trả về; hoàn lại
把借来的钱或物还给原主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退还
- 宴会 还 没 结束 , 他们 就 退席 了
- Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.
- 原物 退还
- trả lại vật nguyên vẹn.
- 退还给 本人
- trả lại cho chủ nhân
- 费用 概不 退还
- Chi phí không thể hoàn lại.
- 帮 他 还是 不帮 他 我 真 进退维谷
- Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
还›
退›