Đọc nhanh: 赠送 (tặng tống). Ý nghĩa là: biếu; tặng. Ví dụ : - 老师赠送我一支笔。 Cô giáo tặng cho tôi một cái bút.. - 姐姐赠送我一个玩具。 Chị gái tặng tôi một món đồ chơi.. - 妈妈赠送他新手机。 Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.
赠送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biếu; tặng
无代价地把东西送给别人
- 老师 赠送 我 一支 笔
- Cô giáo tặng cho tôi một cái bút.
- 姐姐 赠送 我 一个 玩具
- Chị gái tặng tôi một món đồ chơi.
- 妈妈 赠送 他 新手机
- Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.
- 我 赠送 他 生日礼物
- Tôi tặng anh ấy quà sinh nhật.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赠送
✪ 1. A + 赠送 + 给 + B
A tặng/ biếu B...
- 我 赠送给 老板 礼物
- Tôi tặng cho ông chủ món quà.
- 公司 赠送给 员工 花篮
- Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.
- 同学 赠送给 他 笔记本
- Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赠送
- 无偿 赠送
- tặng miễn phí.
- 我 赠送给 老板 礼物
- Tôi tặng cho ông chủ món quà.
- 妈妈 赠送 他 新手机
- Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.
- 我 赠送 他 生日礼物
- Tôi tặng anh ấy quà sinh nhật.
- 老师 赠送 我 一支 笔
- Cô giáo tặng cho tôi một cái bút.
- 他 赠送 了 我 一瓶 香水
- Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.
- 公司 赠送给 员工 花篮
- Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.
- 我们 赠送 了 一套 书 给 图书馆
- Chúng tôi đã tặng một bộ sách cho thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赠›
送›