赠送 zèngsòng
volume volume

Từ hán việt: 【tặng tống】

Đọc nhanh: 赠送 (tặng tống). Ý nghĩa là: biếu; tặng. Ví dụ : - 老师赠送我一支笔。 Cô giáo tặng cho tôi một cái bút.. - 姐姐赠送我一个玩具。 Chị gái tặng tôi một món đồ chơi.. - 妈妈赠送他新手机。 Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.

Ý Nghĩa của "赠送" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

赠送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biếu; tặng

无代价地把东西送给别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 赠送 zèngsòng 一支 yīzhī

    - Cô giáo tặng cho tôi một cái bút.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 赠送 zèngsòng 一个 yígè 玩具 wánjù

    - Chị gái tặng tôi một món đồ chơi.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 赠送 zèngsòng 新手机 xīnshǒujī

    - Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.

  • volume volume

    - 赠送 zèngsòng 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Tôi tặng anh ấy quà sinh nhật.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赠送

✪ 1. A + 赠送 + 给 + B

A tặng/ biếu B...

Ví dụ:
  • volume

    - 赠送给 zèngsònggěi 老板 lǎobǎn 礼物 lǐwù

    - Tôi tặng cho ông chủ món quà.

  • volume

    - 公司 gōngsī 赠送给 zèngsònggěi 员工 yuángōng 花篮 huālán

    - Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.

  • volume

    - 同学 tóngxué 赠送给 zèngsònggěi 笔记本 bǐjìběn

    - Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赠送

  • volume volume

    - 无偿 wúcháng 赠送 zèngsòng

    - tặng miễn phí.

  • volume volume

    - 赠送给 zèngsònggěi 老板 lǎobǎn 礼物 lǐwù

    - Tôi tặng cho ông chủ món quà.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 赠送 zèngsòng 新手机 xīnshǒujī

    - Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.

  • volume volume

    - 赠送 zèngsòng 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Tôi tặng anh ấy quà sinh nhật.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 赠送 zèngsòng 一支 yīzhī

    - Cô giáo tặng cho tôi một cái bút.

  • volume volume

    - 赠送 zèngsòng le 一瓶 yīpíng 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 赠送给 zèngsònggěi 员工 yuángōng 花篮 huālán

    - Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 赠送 zèngsòng le 一套 yītào shū gěi 图书馆 túshūguǎn

    - Chúng tôi đã tặng một bộ sách cho thư viện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zèng
    • Âm hán việt: Tặng
    • Nét bút:丨フノ丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOCWA (月人金田日)
    • Bảng mã:U+8D60
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao