赋予 fùyǔ
volume volume

Từ hán việt: 【phú dữ】

Đọc nhanh: 赋予 (phú dữ). Ý nghĩa là: giao cho; trao cho; giao phó (nhiệm vụ, sứ mệnh quan trọng), gán cho; mang đến; đem lại; mang lại; làm cho. Ví dụ : - 老师赋予学生任务。 Giáo viên giao cho học sinh nhiệm vụ.. - 公司赋予她新的责任。 Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.. - 这幅画赋予了艺术新生命。 Bức tranh này đã mang đến một hơi thở mới cho nghệ thuật.

Ý Nghĩa của "赋予" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

赋予 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giao cho; trao cho; giao phó (nhiệm vụ, sứ mệnh quan trọng)

交给某人一个任务、责任、权利、权力等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 赋予 fùyǔ 学生 xuésheng 任务 rènwù

    - Giáo viên giao cho học sinh nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 赋予 fùyǔ xīn de 责任 zérèn

    - Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.

✪ 2. gán cho; mang đến; đem lại; mang lại; làm cho

让某事情有了一种色彩、含义、意义等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 赋予 fùyǔ le 艺术 yìshù xīn 生命 shēngmìng

    - Bức tranh này đã mang đến một hơi thở mới cho nghệ thuật.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 赋予 fùyǔ le 影片 yǐngpiān gèng duō 色彩 sècǎi

    - Âm nhạc mang đến cho bộ phim nhiều màu sắc hơn.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 赋予 fùyǔ le 小说 xiǎoshuō xīn de 魅力 mèilì

    - Phim ảnh gán cho tiểu thuyết sự hấp dẫn mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赋予

✪ 1. 赋予 + Tân ngữ + (以) + Danh từ (色彩/含义/意义/...)

"赋予" cái gì đó như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - ài 赋予 fùyǔ 生活 shēnghuó 色彩 sècǎi

    - Tình yêu làm cho cuộc sống thêm phần sắc màu.

  • volume

    - 希望 xīwàng 赋予 fùyǔ 未来 wèilái 光芒 guāngmáng

    - Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.

✪ 2. Chủ ngữ + 被 + 赋予 + Danh từ (色彩/含义/意义/...)

câu chữ "被"

Ví dụ:
  • volume

    - 这幅 zhèfú huà bèi 赋予 fùyǔ le 古典 gǔdiǎn 色彩 sècǎi

    - Bức tranh này được gán cho sắc thái cổ điển.

  • volume

    - 文章 wénzhāng bèi 赋予 fùyǔ le xīn de 意义 yìyì

    - Bài viết này được gán cho ý nghĩa mới.

✪ 3. A + 赋予 + B + 的 + Danh từ (使命/任务/权力/...)

A "赋予” cho B cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 国家 guójiā 赋予 fùyǔ 军队 jūnduì de 使命 shǐmìng

    - Sứ mệnh thiêng liêng được nhà nước giao phó cho quân đội.

  • volume

    - 领导 lǐngdǎo 赋予 fùyǔ de 权力 quánlì

    - Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赋予

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 赋予 fùyǔ 未来 wèilái 光芒 guāngmáng

    - Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 赋予 fùyǔ 学生 xuésheng 任务 rènwù

    - Giáo viên giao cho học sinh nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 赋予 fùyǔ de 权力 quánlì

    - Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 赋予 fùyǔ 军队 jūnduì de 使命 shǐmìng

    - Sứ mệnh thiêng liêng được nhà nước giao phó cho quân đội.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 赋予 fùyǔ xīn de 责任 zérèn

    - Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng bèi 赋予 fùyǔ le xīn de 意义 yìyì

    - Bài viết này được gán cho ý nghĩa mới.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 赋予 fùyǔ le 艺术 yìshù xīn 生命 shēngmìng

    - Bức tranh này đã mang đến một hơi thở mới cho nghệ thuật.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 赋予 fùyǔ le 影片 yǐngpiān gèng duō 色彩 sècǎi

    - Âm nhạc mang đến cho bộ phim nhiều màu sắc hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+3 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ
    • Âm hán việt: , Dữ
    • Nét bút:フ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NINN (弓戈弓弓)
    • Bảng mã:U+4E88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丨フノ丶一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOMPM (月人一心一)
    • Bảng mã:U+8D4B
    • Tần suất sử dụng:Cao