Đọc nhanh: 备取 (bị thủ). Ý nghĩa là: lấy dự bị (tuyển thêm ngoài danh sách trúng tuyển chính thức).
备取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy dự bị (tuyển thêm ngoài danh sách trúng tuyển chính thức)
招考时在正式录取名额以外再录取若干名以备取不到时递补
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备取
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 取暖 设备
- thiết bị sưởi ấm.
- 机会 取决于 准备
- Cơ hội phụ thuộc vào sự chuẩn bị.
- 几乎 准备 好 取出 钩子 了
- Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
备›