捐献 juānxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【quyên hiến】

Đọc nhanh: 捐献 (quyên hiến). Ý nghĩa là: hiến cho; hiến dâng; đóng góp (đất nước, tập thể). Ví dụ : - 他把全部藏书捐献给新成立的图书馆。 anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

Ý Nghĩa của "捐献" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

捐献 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiến cho; hiến dâng; đóng góp (đất nước, tập thể)

拿出财物献给 (国家或集体)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

So sánh, Phân biệt 捐献 với từ khác

✪ 1. 捐赠 vs 捐献

Giải thích:

Đối tượng của "捐赠" có thể là tập thể hoặc quốc gia, đối tượng của "捐献" thường là quê hương và quốc gia.
"捐赠" có thể là hành động ngoại giao, thể hiện tình hữu nghị của một quốc gia đối với quốc gia khác, "捐献" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐献

  • volume volume

    - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 税捐 shuìjuān 略微 lüèwēi 减少 jiǎnshǎo

    - Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.

  • volume volume

    - 储蓄 chǔxù dōu 捐献 juānxiàn gěi 灾区 zāiqū le

    - Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.

  • volume volume

    - zài 丘墓 qiūmù qián 献花 xiànhuā

    - Anh ấy đặt hoa trước mộ.

  • volume volume

    - zài xiàn 功夫 gōngfū

    - Anh ấy đang trình diễn công phu.

  • volume volume

    - 重奖 zhòngjiǎng yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán

    - tặng những tặng phẩm đáng giá cho những nhân viên kỹ thuật có cống hiến đột xuất.

  • volume volume

    - zài 医学 yīxué 方面 fāngmiàn yǒu 突出 tūchū de 贡献 gòngxiàn

    - Ông đã có những đóng góp nổi bật trong y học.

  • volume volume

    - 文件 wénjiàn 有没有 yǒuméiyǒu 注明 zhùmíng 是否是 shìfǒushì 器官 qìguān 捐献者 juānxiànzhě

    - Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRB (手口月)
    • Bảng mã:U+6350
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiến
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBIK (十月戈大)
    • Bảng mã:U+732E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao