Đọc nhanh: 捐献 (quyên hiến). Ý nghĩa là: hiến cho; hiến dâng; đóng góp (đất nước, tập thể). Ví dụ : - 他把全部藏书捐献给新成立的图书馆。 anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
捐献 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiến cho; hiến dâng; đóng góp (đất nước, tập thể)
拿出财物献给 (国家或集体)
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
So sánh, Phân biệt 捐献 với từ khác
✪ 1. 捐赠 vs 捐献
Đối tượng của "捐赠" có thể là tập thể hoặc quốc gia, đối tượng của "捐献" thường là quê hương và quốc gia.
"捐赠" có thể là hành động ngoại giao, thể hiện tình hữu nghị của một quốc gia đối với quốc gia khác, "捐献" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐献
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 他 在 丘墓 前 献花
- Anh ấy đặt hoa trước mộ.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 重奖 有 突出贡献 的 科技人员
- tặng những tặng phẩm đáng giá cho những nhân viên kỹ thuật có cống hiến đột xuất.
- 他 在 医学 方面 有 突出 的 贡献
- Ông đã có những đóng góp nổi bật trong y học.
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捐›
献›