Đọc nhanh: 回报 (hồi báo). Ý nghĩa là: báo cáo; báo cáo với (nhiệm vụ, sứ mệnh), báo đáp; báo ơn; đền ơn, báo thù; trả thù; phục thù; báo phục. Ví dụ : - 做好事不图回报。 làm việc tốt không cần báo đáp. - 你这样恶意攻击人家,总有一天会遭到回报的。 anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
回报 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo; báo cáo với (nhiệm vụ, sứ mệnh)
报告 (任务、使命等执行的情况)
✪ 2. báo đáp; báo ơn; đền ơn
报答;酬报
- 做好事 不 图 回报
- làm việc tốt không cần báo đáp
✪ 3. báo thù; trả thù; phục thù; báo phục
报复
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回报
- 做好事 不 图 回报
- làm việc tốt không cần báo đáp
- 什么样 的 努力 什么样 的 回报
- Nỗ lực thế nào nhận được hồi đáp như thế.
- 努力 终 会 有所 回报
- Nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp.
- 他 的 努力 无疑 会 得到 回报
- Sự nỗ lực của anh ấy chắc chắn sẽ được đền đáp.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
- 今天 的 事情 , 回去 写 报告 导写 事情
- Chuyện hôm nay, về nhà viết báo cáo diễn tả lại sự việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
报›