回报 huíbào
volume volume

Từ hán việt: 【hồi báo】

Đọc nhanh: 回报 (hồi báo). Ý nghĩa là: báo cáo; báo cáo với (nhiệm vụ, sứ mệnh), báo đáp; báo ơn; đền ơn, báo thù; trả thù; phục thù; báo phục. Ví dụ : - 做好事不图回报。 làm việc tốt không cần báo đáp. - 你这样恶意攻击人家总有一天会遭到回报的。 anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.

Ý Nghĩa của "回报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

回报 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. báo cáo; báo cáo với (nhiệm vụ, sứ mệnh)

报告 (任务、使命等执行的情况)

✪ 2. báo đáp; báo ơn; đền ơn

报答;酬报

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做好事 zuòhǎoshì 回报 huíbào

    - làm việc tốt không cần báo đáp

✪ 3. báo thù; trả thù; phục thù; báo phục

报复

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 恶意 èyì 攻击 gōngjī 人家 rénjiā 总有一天 zǒngyǒuyìtiān huì 遭到 zāodào 回报 huíbào de

    - anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回报

  • volume volume

    - 做好事 zuòhǎoshì 回报 huíbào

    - làm việc tốt không cần báo đáp

  • volume volume

    - 什么样 shénmeyàng de 努力 nǔlì 什么样 shénmeyàng de 回报 huíbào

    - Nỗ lực thế nào nhận được hồi đáp như thế.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì zhōng huì 有所 yǒusuǒ 回报 huíbào

    - Nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 无疑 wúyí huì 得到 dédào 回报 huíbào

    - Sự nỗ lực của anh ấy chắc chắn sẽ được đền đáp.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì zhōng huì 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 回报 huíbào

    - Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.

  • volume volume

    - 投资 tóuzī 回报率 huíbàolǜ 下跌 xiàdiē le

    - Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 必然 bìrán huì yǒu 回报 huíbào

    - Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 事情 shìqing 回去 huíqu xiě 报告 bàogào 导写 dǎoxiě 事情 shìqing

    - Chuyện hôm nay, về nhà viết báo cáo diễn tả lại sự việc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao