Đọc nhanh: 精炼 (tinh luyện). Ý nghĩa là: tinh luyện; tinh chế; lọc; làm cho trong, chặt chẽ; ngắn gọn, Trộn liệu. Ví dụ : - 原油送到炼油厂去精炼。 dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
精炼 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tinh luyện; tinh chế; lọc; làm cho trong
提炼精华,除去杂质
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
✪ 2. chặt chẽ; ngắn gọn
同''精练''
✪ 3. Trộn liệu
✪ 4. sành
在某方面有特长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精炼
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 他 经过 锻炼 后 , 现在 多 精神
- Qua tập luyện, giờ anh ấy thật tràn đầy sức sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炼›
精›
Dứt Khoát
ngắn gọn; trong sáng (lời nói, cách hành văn)
Sảng Khoái, Dễ Chịu
Tinh Hoa
ngắn gọn; súc tích (chọn lọc từ ngữ)
sâu sắc; uyên bác; uyên thâm; tinh thâm; thâm thuý (học vấn hoặc lý luận)làu thông
sâu sắc; thấu triệt; thấu đáo (kiến giải, lý luận)
đơn giản rõ ràng; giản lược; rõ ràng dễ hiểu; giản minh; gọngiản ước
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Gọn
tinh tuý; ngắn gọn; cô đọng
bốc hơi; bay hơithăng hoa
chiết xuất; tinh luyện; tinh chế; lọc
Sắc, Cô, Cô Đặc
tinh hoa; tinh tuý