Đọc nhanh: 取其精华 (thủ kì tinh hoa). Ý nghĩa là: để hấp thụ bản chất, để có những điều tốt nhất.
取其精华 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để hấp thụ bản chất
to absorb the essence
✪ 2. để có những điều tốt nhất
to take the best
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取其精华
- 他 欣赏 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.
- 弃 其 糟粕 , 取其精华
- gạn đục khơi trong; bỏ cái cặn bã, lấy cái tinh hoa.
- 她 设计 得 极其 精美
- Cô ấy thiết kế cực kỳ tinh xảo.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
- 取其精华 , 去 其 糟粕
- chắt lấy cái tinh hoa, bỏ đi cái rác rưởi.
- 她 学习 了 中华文化 的 精神
- Cô ấy đang tìm hiểu ý nghĩa chủ yếu trong văn hoá Trung Hoa.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
华›
取›
精›