Đọc nhanh: 糟粕 (tao phách). Ý nghĩa là: bã; bã rượu; bã đậu. Ví dụ : - 弃其糟粕,取其精华。 gạn đục khơi trong; bỏ cái cặn bã, lấy cái tinh hoa.
糟粕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bã; bã rượu; bã đậu
酒糟、豆渣之类的东西比喻粗劣而没有价值的东西
- 弃 其 糟粕 , 取其精华
- gạn đục khơi trong; bỏ cái cặn bã, lấy cái tinh hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糟粕
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 他 的 身体 最近 很 糟糕
- Gần đây sức khỏe của anh ấy rất tệ.
- 剔除 糟粕
- loại cặn bã
- 弃 其 糟粕 , 取其精华
- gạn đục khơi trong; bỏ cái cặn bã, lấy cái tinh hoa.
- 取其精华 , 去 其 糟粕
- chắt lấy cái tinh hoa, bỏ đi cái rác rưởi.
- 雨水 糟 了 房顶
- Nước mưa đã làm hỏng mái nhà.
- 偏 这个 时候 车 又坏了 , 真叫人 糟心
- xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粕›
糟›
Dư, Thừa, Thặng Dư
sót lại; còn lại; còn rơi rớt lại
cặn; bã; cấn; cáu cặn; cậncặn bã; bọn cặn bã; kẻ cặn bã (như đạo tặc, lừa gạt, lưu manh)
tàn dư; thặng dư; thừa ra; còn lại; còn sót lại; mụitàn dư (người, sự vật, tư tưởng ý thức còn sót lại trong quá trình bị tiêu diệt, sàng lọc đào thải)
tinh hoa; tinh tuý