Đọc nhanh: 精简 (tinh giản). Ý nghĩa là: tinh giản; rút gọn. Ví dụ : - 精简节约。 tinh giản tiết kiệm.. - 精简机构。 rút gọn cơ cấu.. - 精简内容。 rút gọn nội dung.
精简 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh giản; rút gọn
去掉不必要的,留下必要的
- 精简 节约
- tinh giản tiết kiệm.
- 精简机构
- rút gọn cơ cấu.
- 精简 内容
- rút gọn nội dung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精简
- 精简 节约
- tinh giản tiết kiệm.
- 精简机构
- rút gọn cơ cấu.
- 精简 内容
- rút gọn nội dung.
- 减少 层次 , 精简人员
- Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 他 的 生活 风格 是 简约 和 精致
- Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.
- 这么 精致 的 牙雕 简直 没治了
- chiếc ngà được chạm trổ tinh tế như thế này quả thật chẳng chê vào đâu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
简›
精›