精力 jīnglì
volume volume

Từ hán việt: 【tinh lực】

Đọc nhanh: 精力 (tinh lực). Ý nghĩa là: tinh lực; tinh thần và thể lực; sinh lực; công sức; sức lực; năng lượng. Ví dụ : - 自己的精力有限。 Sức lực của bản thân có hạn.. - 学习需要集中精力。 Học tập cần tập trung sức lực.. - 经过休息他恢复了精力。 Sau khi nghỉ ngơi, anh ấy đã hồi phục sinh lực.

Ý Nghĩa của "精力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

精力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tinh lực; tinh thần và thể lực; sinh lực; công sức; sức lực; năng lượng

精神和体力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自己 zìjǐ de 精力有限 jīnglìyǒuxiàn

    - Sức lực của bản thân có hạn.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 需要 xūyào 集中精力 jízhōngjīnglì

    - Học tập cần tập trung sức lực.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 休息 xiūxī 恢复 huīfù le 精力 jīnglì

    - Sau khi nghỉ ngơi, anh ấy đã hồi phục sinh lực.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 总是 zǒngshì 充满 chōngmǎn le 精力 jīnglì

    - Trẻ em lúc nào cũng tràn đầy năng lượng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精力

✪ 1. A + 把 + 精力 + Động từ/ Cụm động từ

A bỏ công sức/sức lực làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 精力 jīnglì 放在 fàngzài 学习 xuéxí shàng

    - Anh ấy dành hết công sức vào việc học.

  • volume

    - 精力 jīnglì 集中 jízhōng zài 这个 zhègè 项目 xiàngmù shàng

    - Tôi tập trung sức lực vào dự án này.

  • volume

    - 我们 wǒmen 精力 jīnglì 投入 tóurù dào 工作 gōngzuò zhōng

    - Chúng tôi dồn hết sức lực vào công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 精力 với từ khác

✪ 1. 精力 vs 精神

Giải thích:

"精力" vừa chỉ cả thể lực và tinh thần, "精神" không thể dùng để chỉ thể lực.
"精神" còn là tính từ, có thể làm vị ngữ.
"精力" chỉ là danh từ, không thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精力

  • volume volume

    - 余裕 yúyù de 精力 jīnglì

    - tinh lực dồi dào

  • volume volume

    - 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu de 精力 jīnglì

    - Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.

  • volume volume

    - 充满活力 chōngmǎnhuólì 无所不能 wúsuǒbùnéng de 精神 jīngshén 就是 jiùshì 香港 xiānggǎng de 精髓 jīngsuǐ

    - Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.

  • volume volume

    - shì 那种 nàzhǒng 精力 jīnglì 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng de rén

    - Cô ấy là kiểu người dồi dào năng lượng

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 已经 yǐjīng 七十多 qīshíduō le 但是 dànshì 精力 jīnglì 仍然 réngrán hěn 健旺 jiànwàng

    - Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.

  • volume volume

    - de 精力 jīnglì 已经 yǐjīng 竭尽 jiéjìn

    - Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.

  • volume volume

    - hěn nán 集中精力 jízhōngjīnglì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy khó tập trung vào công việc.

  • volume volume

    - de 精力 jīnglì 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao