Đọc nhanh: 精力 (tinh lực). Ý nghĩa là: tinh lực; tinh thần và thể lực; sinh lực; công sức; sức lực; năng lượng. Ví dụ : - 自己的精力有限。 Sức lực của bản thân có hạn.. - 学习需要集中精力。 Học tập cần tập trung sức lực.. - 经过休息,他恢复了精力。 Sau khi nghỉ ngơi, anh ấy đã hồi phục sinh lực.
精力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh lực; tinh thần và thể lực; sinh lực; công sức; sức lực; năng lượng
精神和体力
- 自己 的 精力有限
- Sức lực của bản thân có hạn.
- 学习 需要 集中精力
- Học tập cần tập trung sức lực.
- 经过 休息 , 他 恢复 了 精力
- Sau khi nghỉ ngơi, anh ấy đã hồi phục sinh lực.
- 孩子 们 总是 充满 了 精力
- Trẻ em lúc nào cũng tràn đầy năng lượng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精力
✪ 1. A + 把 + 精力 + Động từ/ Cụm động từ
A bỏ công sức/sức lực làm gì
- 他 把 精力 放在 学习 上
- Anh ấy dành hết công sức vào việc học.
- 我 把 精力 集中 在 这个 项目 上
- Tôi tập trung sức lực vào dự án này.
- 我们 把 精力 投入 到 工作 中
- Chúng tôi dồn hết sức lực vào công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 精力 với từ khác
✪ 1. 精力 vs 精神
"精力" vừa chỉ cả thể lực và tinh thần, "精神" không thể dùng để chỉ thể lực.
"精神" còn là tính từ, có thể làm vị ngữ.
"精力" chỉ là danh từ, không thể làm vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精力
- 余裕 的 精力
- tinh lực dồi dào
- 他 付出 了 所有 的 精力
- Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 她 是 那种 精力 非常 旺盛 的 人
- Cô ấy là kiểu người dồi dào năng lượng
- 他 虽然 已经 七十多 了 , 但是 精力 仍然 很 健旺
- Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.
- 他 的 精力 已经 竭尽
- Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.
- 他 很 难 集中精力 工作
- Anh ấy khó tập trung vào công việc.
- 他 的 精力 非常 旺盛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
精›