Đọc nhanh: 精髓 (tinh tuỷ). Ý nghĩa là: tinh hoa; tinh tuý. Ví dụ : - 他充满活力无所不能的精神就是香港的精髓。 Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
精髓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh hoa; tinh tuý
精华
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精髓
- 今晚 的 晚会 十分 精彩
- Bữa tiệc tối nay rất đặc sắc.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 今晚 的 节目 特别 精彩
- Chương trình tối nay rất đặc sắc.
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
髓›