Đọc nhanh: 取其精华,去其糟粕 (thủ kì tinh hoa khứ kì tao phách). Ý nghĩa là: Trong quá trình hiện đại hóa đất nước, đừng chấp nhận mọi ý tưởng ngoại lai một cách phiến diện., Bạn cần chọn lọc khi học., giữ những gì tốt, loại bỏ phần còn lại.
取其精华,去其糟粕 khi là Từ điển (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Trong quá trình hiện đại hóa đất nước, đừng chấp nhận mọi ý tưởng ngoại lai một cách phiến diện.
In modernizing the country, don't accept uncritically all foreign ideas.
✪ 2. Bạn cần chọn lọc khi học.
You need to be selective when studying.
✪ 3. giữ những gì tốt, loại bỏ phần còn lại
keep what is good, discard the rest
✪ 4. lấy kem, bỏ đi (khẩu hiệu chính trị và giáo dục)
take the cream, discard the dross (political and educational slogan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取其精华,去其糟粕
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 弃 其 糟粕 , 取其精华
- gạn đục khơi trong; bỏ cái cặn bã, lấy cái tinh hoa.
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
- 取其精华 , 去 其 糟粕
- chắt lấy cái tinh hoa, bỏ đi cái rác rưởi.
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
华›
去›
取›
粕›
精›
糟›