Đọc nhanh: 渣滓 (tra chỉ). Ý nghĩa là: cặn; bã; cấn; cáu cặn; cận, cặn bã; bọn cặn bã; kẻ cặn bã (như đạo tặc, lừa gạt, lưu manh). Ví dụ : - 社会渣滓 bọn cặn bã của xã hội
渣滓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cặn; bã; cấn; cáu cặn; cận
物品提出精华后剩下的东西
✪ 2. cặn bã; bọn cặn bã; kẻ cặn bã (như đạo tặc, lừa gạt, lưu manh)
比喻品质恶劣对社会起破坏作用的人,如盗贼、骗子、流氓
- 社会 渣滓
- bọn cặn bã của xã hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渣滓
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 沉渣 浮沫
- cặn chìm bọt nổi.
- 杯子 里 有 茶渣
- Trong cốc có bã trà.
- 无线 话筒 上 的 残渣
- Phần cặn trên mike không dây
- 社会 渣滓
- bọn cặn bã của xã hội
- 学渣 不 喜欢 做作业
- Học sinh kém không thích làm bài tập.
- 把 咖啡 搅一 搅好 让 渣滓 沉淀
- Khuấy đều cà phê để lắng đọng cặn bã.
- 泥滓
- cặn bùn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渣›
滓›