Đọc nhanh: 浓缩 (nùng súc). Ý nghĩa là: sắc; cô; cô đặc; cô đọng. Ví dụ : - 他们在浓缩果汁。 Họ đang cô đặc nước trái cây.. - 这个药需要浓缩。 Thuốc này cần được sắc.. - 她正在浓缩牛奶。 Cô ấy đang cô đặc sữa.
浓缩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc; cô; cô đặc; cô đọng
用加热等方法使溶液中的溶剂蒸发而增加溶液的浓度
- 他们 在 浓缩 果汁
- Họ đang cô đặc nước trái cây.
- 这个 药 需要 浓缩
- Thuốc này cần được sắc.
- 她 正在 浓缩 牛奶
- Cô ấy đang cô đặc sữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓缩
- 浓缩 食物
- chưng đồ ăn.
- 我来 杯 浓缩 咖啡
- Tôi sẽ uống cà phê espresso.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 她 正在 浓缩 牛奶
- Cô ấy đang cô đặc sữa.
- 他们 在 浓缩 果汁
- Họ đang cô đặc nước trái cây.
- 这个 药 需要 浓缩
- Thuốc này cần được sắc.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 他 对 音乐 有 浓厚兴趣
- Anh ấy có một sự quan tâm sâu sắc đến âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浓›
缩›