Đọc nhanh: 骨髓 (cốt tuỷ). Ý nghĩa là: tuỷ; tuỷ xương; xương tuỷ, cốt tuỷ.
骨髓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuỷ; tuỷ xương; xương tuỷ
骨头空腔中柔软像胶的物质
✪ 2. cốt tuỷ
植物茎的中心部分, 由薄壁的细胞组成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨髓
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 那 骨髓移植 呢
- Còn về cấy ghép tủy xương thì sao?
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 他 因为 骨折 住院 了
- Anh ấy phải nhập viện vì gãy xương.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
骨›
髓›