Đọc nhanh: 心急 (tâm cấp). Ý nghĩa là: nóng ruột; sốt ruột; nóng lòng sốt ruột; táo cấp; bào hao. Ví dụ : - 他心急如焚,好像热锅上的蚂蚁,在屋子里团团转 Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
心急 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng ruột; sốt ruột; nóng lòng sốt ruột; táo cấp; bào hao
心里急躁
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心急
- 水流 很 急 , 大家 小心 点
- Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 我们 不能 有 急躁 心理
- Chúng ta không thể có tâm lý vội vàng.
- 前有 急弯 , 行车 小心
- phía trước có cua quẹo nguy hiểm, xe cộ phải cẩn thận.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 李 大嫂 急 着 要 出门 , 无心 跟 他 拉扯
- chị cả Lý vội vàng đi ra khỏi cửa, chẳng có lòng nào mà ngồi tán dóc với anh ấy.
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
急›