Đọc nhanh: 心切 (tâm thiết). Ý nghĩa là: sốt ruột; nóng lòng; trong lòng cảm thấy bức thiết. Ví dụ : - 治水心切。 nóng lòng trị thuỷ.
心切 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sốt ruột; nóng lòng; trong lòng cảm thấy bức thiết
心情急迫
- 治水 心切
- nóng lòng trị thuỷ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心切
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 她 对 一切 都 充满 好奇心
- Cô ấy tò mò về mọi thứ.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
- 别 担心 , 没事儿 , 一切 都 会 好 的 !
- Đừng lo, không sao đâu, mọi chuyện sẽ ổn thôi!
- 最近 一切 都 不顺 , 心情 崩溃 了 !
- Mọi thứ gần đây đều không thuận lợi, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
⺗›
心›