Đọc nhanh: 着劲儿 (trứ kình nhi). Ý nghĩa là: dùng sức; ra sức. Ví dụ : - 猛着劲儿干。 dồn hết sức ra làm.. - 可着劲儿干。 làm vừa thôi.. - 铆着劲儿干。 dốc sức ra mà làm việc.
着劲儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng sức; ra sức
努力用劲;用力
- 猛 着劲儿 干
- dồn hết sức ra làm.
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
- 铆 着劲儿 干
- dốc sức ra mà làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着劲儿
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
- 铆 着劲儿 干
- dốc sức ra mà làm việc.
- 猛 着劲儿 干
- dồn hết sức ra làm.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 大伙儿 都 看着 她 , 弄 得 她 怪不得 劲儿 的
- các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá
- 悠着点 劲儿 , 别 太猛 了
- khẽ thôi, đừng mạnh quá
- 常常 练习 , 慢慢 就 找 着 巧劲儿 了
- thường xuyên luyện tập, từ từ sẽ tìm được cách làm hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
着›