Đọc nhanh: 背着手 (bội trứ thủ). Ý nghĩa là: chắp tay sau đít; chắp tay sau lưng.
背着手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắp tay sau đít; chắp tay sau lưng
(背着手儿) 双手放在背后交叉握着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背着手
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 一直 握 着 她 的 手
- Anh ấy liên tục nắm tay cô ấy.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 他们 已经 着手 准备 报告
- Họ đã bắt đầu chuẩn bị báo cáo.
- 不要 背着 他 说话
- Đừng nói sau lưng anh ấy.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 他 从 改进 流程 着手
- Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
着›
背›