Đọc nhanh: 急着 (cấp trứ). Ý nghĩa là: vội; vội vàng.
急着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội; vội vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急着
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 他 心里 有些 着急
- anh ấy hơi sốt ruột.
- 他 很着急 , 但 并 没有 表露 出来
- anh ấy rất sốt ruột, nhưng không để lộ ra ngoài mặt.
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 你 不用 为 这件 事 着急
- Bạn không cần lo lắng về điều này.
- 他 急 着 要 出发 去 机场
- Anh ấy đang vội đi ra sân bay.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
着›