急着 jí zhe
volume volume

Từ hán việt: 【cấp trứ】

Đọc nhanh: 急着 (cấp trứ). Ý nghĩa là: vội; vội vàng.

Ý Nghĩa của "急着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

急着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vội; vội vàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急着

  • volume volume

    - 横竖 héngshù 要来 yàolái de 不必 bùbì 着急 zháojí

    - bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 有些 yǒuxiē 着急 zháojí

    - anh ấy hơi sốt ruột.

  • volume volume

    - 很着急 hěnzháojí dàn bìng 没有 méiyǒu 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - anh ấy rất sốt ruột, nhưng không để lộ ra ngoài mặt.

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 着急 zháojí 赚钱 zhuànqián

    - Đừng vội vàng kiếm tiền.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 准备 zhǔnbèi hǎo 省得 shěngde 临时 línshí 着急 zháojí

    - Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng wèi 这件 zhèjiàn shì 着急 zháojí

    - Bạn không cần lo lắng về điều này.

  • volume volume

    - zhe yào 出发 chūfā 机场 jīchǎng

    - Anh ấy đang vội đi ra sân bay.

  • volume volume

    - 不要 búyào 着急 zháojí 问题 wèntí 总是 zǒngshì huì 解决 jiějué de

    - Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao