Đọc nhanh: 别着急 (biệt trứ cấp). Ý nghĩa là: Đừng nôn nóng!.
别着急 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng nôn nóng!
让对方不要焦虑、不要匆忙,保持冷静和耐心,暗示当前的情况不需要过度紧张或急于行动。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别着急
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 我们 慢慢儿 来 , 别着急
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 别着急 , 我 等 你们
- Đừng sốt ruột, tớ đợi các cậu mà.
- 别人 都 在 替 他 着急 , 他 却 满不在乎
- người khác thì lo cho cậu ta, còn cậu ta thi cứ bình chân như vại.
- 车 还 没 站稳 , 请 别着急 下车
- xe chưa dừng hẳn, xin mọi người đừng vội vàng xuống xe.
- 你 好好儿 跟 他 谈 , 别着急
- anh cố gắng nói chuyện với anh ấy, đừng nóng.
- 你 别急 着 做 决定
- Anh đừng vội vàng quyết định.
- 别着急 , 没事儿 , 我会 帮 你 解决 的
- Đừng lo lắng, không sao đâu, tôi sẽ giúp bạn giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
急›
着›