Đọc nhanh: 干着急 (can trứ cấp). Ý nghĩa là: lo lắng suông.
干着急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng suông
非常着急但又没有办法,无可奈何
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干着急
- 他 拿 着 一扎 干草
- Anh ấy đang cầm một bó cỏ khô.
- 他 干着急 , 没 办法
- Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 你 干嘛 这么 着急 ?
- Bạn làm gì phải lo lắng như vậy?
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
急›
着›