相待 xiāng dài
volume volume

Từ hán việt: 【tướng đãi】

Đọc nhanh: 相待 (tướng đãi). Ý nghĩa là: để điều trị. Ví dụ : - 无论贵贱都以礼相待。 cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.. - 对这场闹剧,你最好是冷眼相待,静观其变。 Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.. - 别怪长官对他另眼相待,他的表现实在太出色了。 Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.

Ý Nghĩa của "相待" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để điều trị

to treat

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无论 wúlùn 贵贱 guìjiàn dōu 以礼相待 yǐlǐxiāngdài

    - cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.

  • volume volume

    - duì 这场 zhèchǎng 闹剧 nàojù 最好 zuìhǎo shì 冷眼相待 lěngyǎnxiāngdài 静观其变 jìngguānqíbiàn

    - Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.

  • volume volume

    - 别怪 biéguài 长官 zhǎngguān duì 另眼相待 lìngyǎnxiāngdài de 表现 biǎoxiàn 实在 shízài tài 出色 chūsè le

    - Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相待

  • volume volume

    - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào 忠诚 zhōngchéng 相待 xiāngdài

    - Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.

  • volume volume

    - 冷眼相待 lěngyǎnxiāngdài

    - đối xử lạnh nhạt với nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 以礼相待 yǐlǐxiāngdài

    - Chúng ta phải đối xử với nhau lịch sự.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 贵贱 guìjiàn dōu 以礼相待 yǐlǐxiāngdài

    - cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.

  • volume volume

    - 一本 yīběn 一利 yīlì ( zhǐ 本钱 běnqián 利息 lìxī 相等 xiāngděng )

    - một vốn một lãi

  • volume volume

    - duì 这场 zhèchǎng 闹剧 nàojù 最好 zuìhǎo shì 冷眼相待 lěngyǎnxiāngdài 静观其变 jìngguānqíbiàn

    - Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.

  • volume volume

    - 别怪 biéguài 长官 zhǎngguān duì 另眼相待 lìngyǎnxiāngdài de 表现 biǎoxiàn 实在 shízài tài 出色 chūsè le

    - Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 休息 xiūxī shì 互相 hùxiāng 对待 duìdài de 保证 bǎozhèng 充分 chōngfèn de 休息 xiūxī 正是 zhèngshì 为了 wèile 更好 gènghǎo 工作 gōngzuò

    - làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao