差距 chājù
volume volume

Từ hán việt: 【sai cự】

Đọc nhanh: 差距 (sai cự). Ý nghĩa là: chênh lệch; khoảng cách; chỗ thua kém. Ví dụ : - 收入差距越来越大。 Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.. - 教育差距需要得到重视。 Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.. - 他们的技术水平差距很小。 Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.

Ý Nghĩa của "差距" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

差距 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chênh lệch; khoảng cách; chỗ thua kém

事物之间的差别程度,特指距离某种标准 (如上级指示、形势任务、先进人物等) 的差别程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收入 shōurù 差距 chājù 越来越 yuèláiyuè

    - Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 差距 chājù 需要 xūyào 得到 dédào 重视 zhòngshì

    - Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差距 chājù 很小 hěnxiǎo

    - Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.

  • volume volume

    - zài 知识 zhīshí shàng 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 差距 chājù

    - Chúng ta không có khoảng cách về kiến thức.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差距

✪ 1. Danh từ (贫富、收入、年龄、文化) + (的)+ 差距

chênh lệch/ khoảng cách về cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 贫富 pínfù de 差距 chājù 正在 zhèngzài 缩小 suōxiǎo

    - Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.

  • volume

    - 文化 wénhuà de 差距 chājù 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 误解 wùjiě

    - Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.

  • volume

    - 教育 jiàoyù 水平 shuǐpíng de 差距 chājù 显而易见 xiǎnéryìjiàn

    - Sự chênh lệch về trình độ giáo dục rất rõ ràng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ (有、找、 拉开、缩小) + 差距

hành động liên quan đến khoảng cách/ chênh lệch

Ví dụ:
  • volume

    - 两个 liǎnggè duì 之间 zhījiān yǒu 差距 chājù

    - Giữa hai đội có sự chênh lệch.

  • volume

    - 教育 jiàoyù 差距 chājù 正在 zhèngzài 逐渐 zhújiàn 缩小 suōxiǎo

    - Khoảng cách giáo dục đang dần thu hẹp.

  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 努力 nǔlì 缩小 suōxiǎo 贫富差距 pínfùchājù

    - Chúng ta nên nỗ lực thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. (A + 和 + B)/ A 之间 + 之间 + 的 + 差距

chênh lệch/ khoảng cách giữa A và B/ giữa A

Ví dụ:
  • volume

    - zài 质量 zhìliàng 价格 jiàgé 之间 zhījiān yǒu 差距 chājù

    - Có sự chênh lệch giữa chất lượng và giá cả.

  • volume

    - 两国之间 liǎngguózhījiān de 差距 chājù 正在 zhèngzài 扩大 kuòdà

    - Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.

✪ 4. Định ngữ + 的 + 差距

khoảng cách cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn de 差距 chājù 正在 zhèngzài 缩小 suōxiǎo

    - Khoảng cách phát triển kinh tế đang thu hẹp.

  • volume

    - 明显 míngxiǎn de 差距 chājù 导致 dǎozhì le 竞争 jìngzhēng 失利 shīlì

    - Khoảng cách rõ ràng đã dẫn đến thất bại trong cạnh tranh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差距

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 工资 gōngzī hěn 差距 chājù

    - Lương của họ rất chênh lệch.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 标准 biāozhǔn 对照 duìzhào 一下 yīxià 自己 zìjǐ 看看 kànkàn 差距 chājù yǒu duō

    - anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.

  • volume volume

    - 现实 xiànshí 理想 lǐxiǎng yǒu 差距 chājù

    - Thực tế và lý tưởng có sự khác biệt.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè duì 之间 zhījiān yǒu 差距 chājù

    - Giữa hai đội có sự chênh lệch.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 差距 chājù 需要 xūyào 得到 dédào 重视 zhòngshì

    - Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 差距 chājù 正在 zhèngzài 逐渐 zhújiàn 缩小 suōxiǎo

    - Khoảng cách giáo dục đang dần thu hẹp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差距 chājù 很小 hěnxiǎo

    - Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.

  • volume volume

    - 两国之间 liǎngguózhījiān de 差距 chājù 正在 zhèngzài 扩大 kuòdà

    - Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMSS (口一尸尸)
    • Bảng mã:U+8DDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao