Đọc nhanh: 同病相怜 (đồng bệnh tương liên). Ý nghĩa là: đồng bệnh tương lân; cùng cảnh ngộ thì thông cảm nhau; vét bồ thương kẻ ăn đong.
同病相怜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng bệnh tương lân; cùng cảnh ngộ thì thông cảm nhau; vét bồ thương kẻ ăn đong
比喻有同样不幸遭遇的人互相同情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同病相怜
- 他 和 他 姐姐 没有 相同之处
- Anh ta và chị gái không có điểm chung nào.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 各国 的 风俗习惯 大不相同
- Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
- 他们 穿着 相同 的 衣服
- Họ mặc quần áo giống nhau.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
怜›
病›
相›