Đọc nhanh: 同样 (đồng dạng). Ý nghĩa là: giống nhau; như nhau; đồng dạng. Ví dụ : - 我们有同样的想法。 Chúng tôi có suy nghĩ giống nhau.. - 两个学校使用同样的教材。 Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
同样 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống nhau; như nhau; đồng dạng
相同;一样;没有差别
- 我们 有 同样 的 想法
- Chúng tôi có suy nghĩ giống nhau.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同样
✪ 1. 同样 + Động từ (对待/面临/受到...)
- 我们 应该 同样 对待 每个 人
- Chúng ta nên đối xử với mọi người như nhau.
- 他们 同样 面临 很多 困难
- Họ cũng phải đối mặt với nhiều khó khăn.
✪ 2. 同样 (+的) + Danh từ (问题/地位/想法...)
"同样“ vai trò định ngữ
- 这些 词有 同样 的 意思
- Những từ này có ý nghĩa giống nhau.
- 我们 遇到 了 同样 的 问题
- Chúng tôi gặp phải cùng một vấn đề.
So sánh, Phân biệt 同样 với từ khác
✪ 1. 同样 vs 一样
Giống:
- "一样" và "同样" có nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- "一样" có thể được dùng làm vị ngữ, "同样" không thể độc lập làm vị ngữ.
- "一样" thường được sử dụng cùng với "跟" để biểu thị sự Phân biệt và "同样" không có cách dùng này.
- "同样" còn là một liên từ, nó có thể kết nối hai câu lại với nhau, "一样" không có cách sử dụng như vậy.
- "一样" phủ định có thể dùng "不" và "没", nhưng "同样" thì không thể.
✪ 2. 同样 vs 一般
Giống:
- "一般" và "同样" có nghĩa tương tự nhau.
- Đều là tính từ, biểu thị sự tương đồng, không có sự khác biệt.
- Đều không nhận bổ nghĩa của phó từ mức độ khi có nghĩa là giống.
Khác:
- "同样" là liên từ nối hai phân câu, biểu thị có mối quan hệ liên quan.
"一般" là trợ từ, dùng sau từ để nói rõ sự giống nhau, thường đi với "像、好像".
- "同样" khi bổ nghĩa cho danh từ thường không mang theo "的", "一般" không có cách dùng này.
- "同样" có thể làm định ngữ, "一般" có thể làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ.
- "一般" phủ định có thể dùng "不" và "没", nhưng "同样" thì không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同样
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 他 跑 得 如同 风 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như gió.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 你 可以 换 同样 的 颜色 吗 ?
- Bạn có thể đổi sang cùng một màu được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
样›