同样 tóngyàng
volume volume

Từ hán việt: 【đồng dạng】

Đọc nhanh: 同样 (đồng dạng). Ý nghĩa là: giống nhau; như nhau; đồng dạng. Ví dụ : - 我们有同样的想法。 Chúng tôi có suy nghĩ giống nhau.. - 两个学校使用同样的教材。 Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.

Ý Nghĩa của "同样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

同样 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giống nhau; như nhau; đồng dạng

相同;一样;没有差别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 同样 tóngyàng de 想法 xiǎngfǎ

    - Chúng tôi có suy nghĩ giống nhau.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学校 xuéxiào 使用 shǐyòng 同样 tóngyàng de 教材 jiàocái

    - Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同样

✪ 1. 同样 + Động từ (对待/面临/受到...)

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 同样 tóngyàng 对待 duìdài 每个 měigè rén

    - Chúng ta nên đối xử với mọi người như nhau.

  • volume

    - 他们 tāmen 同样 tóngyàng 面临 miànlín 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Họ cũng phải đối mặt với nhiều khó khăn.

✪ 2. 同样 (+的) + Danh từ (问题/地位/想法...)

"同样“ vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 词有 cíyǒu 同样 tóngyàng de 意思 yìsī

    - Những từ này có ý nghĩa giống nhau.

  • volume

    - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 同样 tóngyàng de 问题 wèntí

    - Chúng tôi gặp phải cùng một vấn đề.

So sánh, Phân biệt 同样 với từ khác

✪ 1. 同样 vs 一样

Giải thích:

Giống:
- "一样" và "同样" có nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- "一样" có thể được dùng làm vị ngữ, "同样" không thể độc lập làm vị ngữ.
- "一样" thường được sử dụng cùng với "" để biểu thị sự Phân biệt và "同样" không có cách dùng này.
- "同样" còn là một liên từ, nó có thể kết nối hai câu lại với nhau, "一样" không có cách sử dụng như vậy.
- "一样" phủ định có thể dùng "" và "", nhưng "同样" thì không thể.

✪ 2. 同样 vs 一般

Giải thích:

Giống:
- "一般" và "同样" có nghĩa tương tự nhau.
- Đều là tính từ, biểu thị sự tương đồng, không có sự khác biệt.
- Đều không nhận bổ nghĩa của phó từ mức độ khi có nghĩa là giống.
Khác:
- "同样" là liên từ nối hai phân câu, biểu thị có mối quan hệ liên quan.
"一般" là trợ từ, dùng sau từ để nói rõ sự giống nhau, thường đi với "好像".
- "同样" khi bổ nghĩa cho danh từ thường không mang theo "", "一般" không có cách dùng này.
- "同样" có thể làm định ngữ, "一般" có thể làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ.
- "一般" phủ định có thể dùng "" và "", nhưng "同样" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同样

  • volume volume

    - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • volume volume

    - pǎo 如同 rútóng fēng 一样 yīyàng kuài

    - Anh ấy chạy nhanh như gió.

  • volume volume

    - 人生在世 rénshēngzàishì 应当 yīngdāng 这样 zhèyàng zài 芳香 fāngxiāng 别人 biérén de 同时 tóngshí 漂亮 piàoliàng 自己 zìjǐ

    - người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương

  • volume volume

    - 机械 jīxiè 重复 chóngfù 同样 tóngyàng 步骤 bùzhòu

    - Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学校 xuéxiào 使用 shǐyòng 同样 tóngyàng de 教材 jiàocái

    - Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào 重复 chóngfù 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Đừng lặp lại cùng một sai lầm.

  • volume volume

    - 同样 tóngyàng de 劳动力 láodònglì 操作方法 cāozuòfāngfǎ 不同 bùtóng 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ jiù huì yǒu 很大 hěndà de 差异 chāyì

    - Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ huàn 同样 tóngyàng de 颜色 yánsè ma

    - Bạn có thể đổi sang cùng một màu được không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao