同声相应,同气相求 tóng shēng xiāngyìng, tóng qìxiāng qiú
volume volume

Từ hán việt: 【đồng thanh tướng ứng đồng khí tướng cầu】

Đọc nhanh: 同声相应同气相求 (đồng thanh tướng ứng đồng khí tướng cầu). Ý nghĩa là: đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu; ăn cùng lòng, ở cùng dạ; thanh khí giống nhau, hoà quyện vào nhau.

Ý Nghĩa của "同声相应,同气相求" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

同声相应,同气相求 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu; ăn cùng lòng, ở cùng dạ; thanh khí giống nhau, hoà quyện vào nhau

同类性质的事物互相感应,形容志趣相投的人自然地结合在一起 (见于《周易·乾·文言》)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同声相应,同气相求

  • volume volume

    - 同行 tóngháng 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 难免 nánmiǎn 磕磕碰碰 kēkēpèngpèng yào 提倡 tíchàng 互相 hùxiāng 原谅 yuánliàng

    - Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 异性 yìxìng de diàn 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn 同性 tóngxìng de diàn 互相 hùxiāng 排斥 páichì

    - Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.

  • volume volume

    - 异性 yìxìng de diàn 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn 同性 tóngxìng de diàn 互相 hùxiāng 排斥 páichì

    - điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 理念 lǐniàn 不同 bùtóng zài 会议 huìyì shàng 总是 zǒngshì 针锋相对 zhēnfēngxiāngduì 互不相让 hùbùxiāngràng

    - Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 几个 jǐgè rén shì 同一 tóngyī nián 毕业 bìyè de 后来 hòulái de 经历 jīnglì 大抵 dàdǐ 相同 xiāngtóng

    - họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 地球 dìqiú 内部 nèibù 地质 dìzhì 结构 jiégòu 千差万别 qiānchāwànbié 各地 gèdì 出现 chūxiàn de 地震 dìzhèn 前兆 qiánzhào 不尽相同 bùjìnxiāngtóng

    - do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao