Đọc nhanh: 大不相同 (đại bất tướng đồng). Ý nghĩa là: không giống nhau chút nào, cơ bản là khác nhau, khác hẳn. Ví dụ : - 各国的风俗习惯大不相同。 Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
大不相同 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không giống nhau chút nào
not at all the same
- 各国 的 风俗习惯 大不相同
- Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
✪ 2. cơ bản là khác nhau
substantially different
✪ 3. khác hẳn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大不相同
- 大家 的 意见 并 不尽然 相同
- Ý kiến của mọi người không hoàn toàn giống nhau.
- 他们 的 身高 相差 不 大
- Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.
- 大家 对 结果 的 估计 各不相同
- Mọi người có dự đoán khác nhau về kết quả.
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
- 大家 的 顾虑 各不相同
- Nỗi sợ của mỗi người là khác nhau.
- 各国 的 风俗习惯 大不相同
- Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
- 他 是 喜欢 说大话 的 人 , 你 不要 相信 他
- Anh ta là người thích chém gió bốc phét, bạn đừng tin anh ta.
- 这边 的 风土人情 与 她 村里 的 大不相同
- phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
同›
大›
相›