相反 xiāngfǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tương phản】

Đọc nhanh: 相反 (tương phản). Ý nghĩa là: tương phản; đối lập; trái ngược nhau, trái lại; ngược lại (dùng ở đầu câu sau hoặc giữa câu biểu thị sự mâu thuẫn với câu trên). Ví dụ : - 我的意思跟你正相反。 Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.. - 他们的观点相反。 Quan điểm của họ trái ngược nhau.. - 理论与实践有时相反。 Lý thuyết và thực hành đôi khi trái ngược nhau.

Ý Nghĩa của "相反" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

相反 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương phản; đối lập; trái ngược nhau

事物的两个方面互相矛盾、互相排斥

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 意思 yìsī gēn 正相反 zhèngxiāngfǎn

    - Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 相反 xiāngfǎn

    - Quan điểm của họ trái ngược nhau.

  • volume volume

    - 理论 lǐlùn 实践 shíjiàn 有时 yǒushí 相反 xiāngfǎn

    - Lý thuyết và thực hành đôi khi trái ngược nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

相反 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trái lại; ngược lại (dùng ở đầu câu sau hoặc giữa câu biểu thị sự mâu thuẫn với câu trên)

用在下文句首或句中,表示跟上文所说的意思相矛盾

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 努力 nǔlì 然而 ránér 相反 xiāngfǎn què 失败 shībài le

    - Anh ấy đã làm việc chăm chỉ nhưng thay vào đó lại thất bại.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà hěn 详细 xiángxì 相反 xiāngfǎn què 没有 méiyǒu 时间 shíjiān

    - Kế hoạch của cô rất chi tiết nhưng ngược lại, cô không có thời gian.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 相反 xiāngfǎn 山里 shānlǐ què hěn 凉快 liángkuài

    - Nơi này rất nóng, ngược lại ở trên núi lại rất mát mẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相反

✪ 1. Chủ ngữ (看法/性格/态度) + 相反

cấu trúc chủ vị

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen de 看法 kànfǎ 相反 xiāngfǎn

    - Quan điểm của họ trái ngược.

  • volume

    - 我们 wǒmen de 性格 xìnggé 相反 xiāngfǎn

    - Tính cách của chúng tôi trái ngược nhau.

  • volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí de 态度 tàidù 相反 xiāngfǎn

    - Thái độ của cô ấy trái ngược so với vấn đề này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mệnh đề 1, 相反, + mệnh đề 2

diễn tả vấn đề sau trái ngược với vấn đề ở mệnh đề trước đó

Ví dụ:
  • volume

    - méi 觉得 juéde 无聊 wúliáo 相反 xiāngfǎn hěn 开心 kāixīn

    - Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 环境 huánjìng 相反 xiāngfǎn 喜欢 xǐhuan 热闹 rènao

    - Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.

  • volume

    - hěn 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 相反 xiāngfǎn 薪水 xīnshuǐ què hěn

    - Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.

  • volume

    - shuō zhè hěn 简单 jiǎndān 相反 xiāngfǎn zuò 起来 qǐlai hěn 复杂 fùzá

    - Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 相反 với từ khác

✪ 1. 相反 vs 相对

Giải thích:

"相对" đôi khi có nghĩa "相反", nhưng trong hầu hết các trường hợp, chúng không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 相反 vs 反而

Giải thích:

Giống:
- Khi biểu thị nghĩa "ngược lại", trái với kết quả, ngoài dự kiến, dự liệu...
Khác:
- "反而" là phó từ, không làm vị ngữ và định ngữ.
"相反" là tính từ có thể làm vị ngữ và định ngữ.
- "反而" nhấn mạnh trái với lẽ thường tình.
"相反" nhấn mạnh sự đối lập.
- "相反" có thể đứng độc lập giữa hai phân câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相反

  • volume volume

    - xiǎo míng 反应 fǎnyìng 相当 xiāngdāng 敏捷 mǐnjié

    - Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí de 态度 tàidù 相反 xiāngfǎn

    - Thái độ của cô ấy trái ngược so với vấn đề này.

  • volume volume

    - 觉得 juéde bìng chǒu 恰恰相反 qiàqiàxiāngfǎn tǐng měi

    - Tôi cảm thấy nó không xấu, ngược lại, nó khá đẹp.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 会议 huìyì shàng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Bọn họ cãi cọ trong cuộc họp.

  • volume volume

    - shuō zhè hěn 简单 jiǎndān 相反 xiāngfǎn zuò 起来 qǐlai hěn 复杂 fùzá

    - Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 看法 kànfǎ 相反 xiāngfǎn

    - Quan điểm của họ trái ngược.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà hěn 详细 xiángxì 相反 xiāngfǎn què 没有 méiyǒu 时间 shíjiān

    - Kế hoạch của cô rất chi tiết nhưng ngược lại, cô không có thời gian.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao