Đọc nhanh: 同恶相济 (đồng ác tương tế). Ý nghĩa là: mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường; đồng bọn giúp nhau; tớ thầy bênh nhau.
同恶相济 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường; đồng bọn giúp nhau; tớ thầy bênh nhau
坏人跟坏人互相帮助,共同作恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同恶相济
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 他 和 他 姐姐 没有 相同之处
- Anh ta và chị gái không có điểm chung nào.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 他们 穿着 相同 的 衣服
- Họ mặc quần áo giống nhau.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
恶›
济›
相›