Đọc nhanh: 相通 (tướng thông). Ý nghĩa là: tương thông; thông nhau. Ví dụ : - 沟渠相通。 hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.
相通 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương thông; thông nhau
事物之间彼此连贯沟通
- 沟渠 相通
- hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.
So sánh, Phân biệt 相通 với từ khác
✪ 1. 相同 vs 相通
- "相同" và "相通" có ý nghĩa và từ loại khác nhau.
- "相同" là tính từ và "相通" là động từ, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相通
- 许多 人 通过 相亲 找到 了 伴侣
- Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.
- 血脉相通
- có cùng dòng máu
- 沟渠 相通
- hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
- 他 相信 每个 人 都 能 通过 努力 开 财路
- Anh ấy tin rằng mỗi người đều có thể mở đường tài lộc thông qua sự nỗ lực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
通›