Đọc nhanh: 相位 (tướng vị). Ý nghĩa là: tướng vị (trạng thái ở một vị trí hoặc thời điểm nào đó của một lượng vật lý biến đổi theo hình sin được xác định bằng một trị số); vị tướng.
相位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tướng vị (trạng thái ở một vị trí hoặc thời điểm nào đó của một lượng vật lý biến đổi theo hình sin được xác định bằng một trị số); vị tướng
作正弦变化的物理量,在某一时刻 (或某种一位置) 的状态可用一个数值来确定,这种数值叫做相位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相位
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 这位 作家 的 稿酬 标准 相当 高
- Tiêu chuẩn nhuận bút của nhà văn này khá cao.
- 这位 相有 谋略
- Tể tướng này có mưu lược.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 他 找到 了 相当 的 职位
- Anh ấy đã tìm được một vị trí phù hợp.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
- 这位 首相 推动 了 改革
- Thủ tướng đã thúc đẩy cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
相›