Đọc nhanh: 相似形 (tướng tự hình). Ý nghĩa là: hình đồng dạng.
相似形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình đồng dạng
对应角相等,具对应边成比例的两个多边形叫做相似形,如相似三角形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相似形
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 地球 的 外形 和 橙子 相似
- Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
形›
相›