Đọc nhanh: 酷似 (khốc tự). Ý nghĩa là: cực giống; rất giống. Ví dụ : - 她长得酷似母亲。 Cô ta lớn lên rất giống mẹ.. - 他长得酷似他的父亲。 Anh ấy trông rất giống cha mình.. - 这幅画酷似一张照片。 Bức tranh này trông rất giống một bức ảnh.
酷似 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực giống; rất giống
极像
- 她 长得 酷似 母亲
- Cô ta lớn lên rất giống mẹ.
- 他长 得 酷似 他 的 父亲
- Anh ấy trông rất giống cha mình.
- 这幅 画 酷似 一张 照片
- Bức tranh này trông rất giống một bức ảnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酷似
- 她 长得 酷似 母亲
- Cô ta lớn lên rất giống mẹ.
- 中国 酷毙了
- Trung Quốc quá mạnh rồi
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 他长 得 酷似 他 的 父亲
- Anh ấy trông rất giống cha mình.
- 今天 的 天气 酷热 难耐
- Thời tiết hôm nay nóng quá không chịu nổi.
- 这幅 画 酷似 一张 照片
- Bức tranh này trông rất giống một bức ảnh.
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
酷›