酷似 kùsì
volume volume

Từ hán việt: 【khốc tự】

Đọc nhanh: 酷似 (khốc tự). Ý nghĩa là: cực giống; rất giống. Ví dụ : - 她长得酷似母亲。 Cô ta lớn lên rất giống mẹ.. - 他长得酷似他的父亲。 Anh ấy trông rất giống cha mình.. - 这幅画酷似一张照片。 Bức tranh này trông rất giống một bức ảnh.

Ý Nghĩa của "酷似" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

酷似 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cực giống; rất giống

极像

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长得 zhǎngde 酷似 kùsì 母亲 mǔqīn

    - Cô ta lớn lên rất giống mẹ.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 酷似 kùsì de 父亲 fùqīn

    - Anh ấy trông rất giống cha mình.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 酷似 kùsì 一张 yīzhāng 照片 zhàopiān

    - Bức tranh này trông rất giống một bức ảnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酷似

  • volume volume

    - 长得 zhǎngde 酷似 kùsì 母亲 mǔqīn

    - Cô ta lớn lên rất giống mẹ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 酷毙了 kùbìle

    - Trung Quốc quá mạnh rồi

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 长得 zhǎngde hěn 相似 xiāngsì

    - Hai bọn họ trông rất giống nhau.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 有时 yǒushí 似乎 sìhū 非常 fēicháng 公平 gōngpíng

    - Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 酷似 kùsì de 父亲 fùqīn

    - Anh ấy trông rất giống cha mình.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 酷热 kùrè 难耐 nánnài

    - Thời tiết hôm nay nóng quá không chịu nổi.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 酷似 kùsì 一张 yīzhāng 照片 zhàopiān

    - Bức tranh này trông rất giống một bức ảnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ gāng 见面 jiànmiàn 上周 shàngzhōu 今天 jīntiān yòu 见面 jiànmiàn le 但是 dànshì 像是 xiàngshì 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 似的 shìde

    - chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Sì
    • Âm hán việt: Tự , Tựa
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OVIO (人女戈人)
    • Bảng mã:U+4F3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWHGR (一田竹土口)
    • Bảng mã:U+9177
    • Tần suất sử dụng:Cao