Đọc nhanh: 相提并论 (tướng đề tịnh luận). Ý nghĩa là: đánh đồng; coi như nhau; vơ đũa cả nắm (dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 鼓风机和木风箱的效力不能相提并论。 hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
相提并论 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh đồng; coi như nhau; vơ đũa cả nắm (dùng trong câu phủ định)
把不同的人或不同的事物混在一起谈论或看待 (多用于否定式)
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相提并论
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 我们 不能 相提并论
- Chúng ta không thể vơ đũa cả nắm.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 他 的 言论 枉 了 真相
- Lời nói của anh ấy làm sai lệch sự thật.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 我们 怎么 能 跟 你 相提并论 呢 ?
- Làm thế nào chúng tôi có thể so sánh với bạn?
- 我们 在 会议 上 讨论 问题 并 提出 了 新 的 建议
- Chúng tôi đã thảo luận vấn đề trong cuộc họp và đưa ra những đề xuất mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
提›
相›
论›
đối xử bình đẳng; đối xử như nhau; được xem như nhau; xem như nhaugiàn đều
(văn học) để nói về hai điều trong cùng một ngày (thành ngữ); để đề cập đến mọi thứ theo cách bình đẳng (thường có phủ định: bạn không thể đề cập X cùng lúc với Y)
nói nhập làm một; nhập một mà nói
đánh đồng như nhau; xem như nhau; coi ngang hàng
Quơ Đũa Cả Nắm, Nhất Loạt Như Nhau (Thường Dùng Trong Câu Phủ Định)
không đáng quan tâmkhông đáng nói
nặng bên này nhẹ bên kia; coi trọng cái này, nhẹ cái kia; nhất bên trọng, nhất bên khinh
không thể so sánh nổi; không thể so sánh với nhau; không thể vơ đũa cả nắm; không thể coi như nhau được
bị đánh bại bởi sức nặng của những con sốđông hơn nhiềukẻ thù nhiều, bạn ít (thành ngữ của Mạnh Tử)
một chia thành haicái gì cũng có hai mặtđể thấy cả điểm tốt và khuyết điểm của ai đó (thành ngữ)