Đọc nhanh: 相符 (tương phù). Ý nghĩa là: khớp; ăn khớp; phù hợp; hợp nhau, tương xứng. Ví dụ : - 产品质量与广告宣传相符。 Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.. - 新政策与公司的目标相符。 Chính sách mới phù hợp với mục tiêu của công ty.. - 这些数据与预测结果相符。 Những dữ liệu này khớp với kết quả dự đoán.
相符 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khớp; ăn khớp; phù hợp; hợp nhau, tương xứng
彼此一致
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 新 政策 与 公司 的 目标 相符
- Chính sách mới phù hợp với mục tiêu của công ty.
- 这些 数据 与 预测 结果 相符
- Những dữ liệu này khớp với kết quả dự đoán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相符
✪ 1. A + 与 + B 相符
A phù hợp/ khớp với B
- 这个 答案 与 老师 的 解释 相符
- Câu trả lời này khớp với giải thích của giáo viên.
- 这份 报告 与 上次 的 数据 相符
- Báo cáo này khớp với dữ liệu lần trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相符
- 这份 报告 与 上次 的 数据 相符
- Báo cáo này khớp với dữ liệu lần trước.
- 两个 数目 相符
- Hai con số ăn khớp với nhau.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 你 的 看法 与 事实 不 相符合
- Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 这个 答案 与 老师 的 解释 相符
- Câu trả lời này khớp với giải thích của giáo viên.
- 这个 计划 跟 我们 条件 相符合
- Kế hoạch này phù hợp với điều kiện của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
符›